🔍
Search:
NGHẸN NGÀO
🌟
NGHẸN NGÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기쁨이나 슬픔 같은 감정이 북받쳐 올라 목이 막히다.
1
NGHẸN NGÀO:
Tình cảm như vui hay buồn trào dâng nên cổ bị nghẹn lại.
-
-
1
울면서 말하다.
1
NGHẸN NGÀO:
Vừa khóc vừa nói.
-
Tính từ
-
1
어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다.
1
NGHẸN NGÀO:
Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ:
Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.
-
-
1
서럽거나 슬픈 감정이 속에서 세차게 올라오다.
1
(NGHẸN CỔ), NGHẸN NGÀO:
Cảm xúc đau khổ hay buồn dâng lên mãnh liệt trong lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN:
Cảm động đến mức có cảm giác nghèn nghẹn và khó thở.
-
☆
Động từ
-
1
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 나다.
1
KÊU TANH TÁCH:
Những sự vật rắn chắc như băng bỗng dưng bị tách ra.
-
2
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 들다.
2
NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN:
Cảm động nên thấy nghẹn và khó thở.
-
Động từ
-
1
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
☆
Động từ
-
1
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
-
1
부정적인 감정이나 충동 등이 참을 수 없는 지경에 이르다.
1
(TRÀO LÊN ĐẾN CỔ HỌNG) NGHẸN CỔ HỌNG, NGHẸN NGÀO:
Tình cảm hay sự rung động tiêu cực lên đến giới hạn không thể nén chịu.
-
Phó từ
-
1
목구멍에서 숨이나 말이 막히는 소리. 또는 그 모양.
1
ẶC ẶC, ẰNG ẶC, SẰNG SẶC (CƯỜI):
Tiếng thở hay nói bị chặn ở trong cuống họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
숨이 막힐 정도로 우는 소리. 또는 그 모양.
2
TỨC TƯỞI, NGHẸN NGÀO, THẢM THIẾT:
Tiếng khóc đến mức bị nghẹn thở. Hoặc hình ảnh đó.
🌟
NGHẸN NGÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
목메어 욺. 또는 목메어 우는 울음.
1.
SỰ THỔN THỨC, SỰ RỀN RĨ, SỰ KHÓC THAN, TIẾNG KHÓC THỔN THỨC, TIẾNG KHÓC RỀN RĨ, TIẾNG KHÓC THAN VAN:
Sự khóc nghẹn ngào. Hoặc tiếng khóc nghẹn ngào.